1.Máy định hình hộp cơm xốp tự động có băng tải ngang : ZLS-KW700/900
Hệ thống khống chế: sử dụng PLC tự động khống chế, bao gồm BỘ lập trình PLC một bộ, màn hình cảm ứng sử dụng MITSUBISHI nhật bản, tủ điện khống chế nhiệt một bộ, khống chế tủ điện một bộ
Hệ thống Tự động cấp màng :trục cấp màng 2 cái, hệ thống phanh hãm một bộ( có thể tự động khống chế chiều dài cấp màng.
Hệ thống gia nhiệt hai bộ phần, giá nhiệt chính và gia nhiệt phụ, đều sử dụng sứ nhiệt hồng ngoại liên doanh nước ngoài
Hệ thống thành hình dùng loại thủy lực chuyển động, bao gồm motor 2.2 kw hai chiếc, xi lanh dầu 2 chiếc, trạm thủy lực hai bộ, áp lực thành hình là 20t, diện tích thành hình là 700mmx900mm, tốc độ thành hình là 3-6 giây /khuôn
Hệ thống dập cắt sử dụng thủy lực khống chế, motor 7.5kw, xi lanh hai cái, trạm thủy lực một bộ, lực dập lớn nhất là 60t, diện tích dập là 700mmx900mm,tốc độ dập thành hình là 3-6 giây /khuôn, khu vực dập cắt có thể căn cứ kích thước khuôn chỉnh to nhỏ.
Bộ phần xả sản phẩm sử dụng xi lanh khí khống chế, tự động xuống sản phẩm, bộ phần xả sản phẩm có thể căn cứ kích thước khuôn to nhỏ để chỉnh, có máy tự động đếm, có thẻ chỉnh theo yêu cầu, sau khi đến số cài đặt, băng tải sẽ tự động đưa ra sản phẩm.
2. Máy cán màng PS Foam TH-105/120
Các thành phần | |
A.Mixer Máy trộn | |
Hopper Capacity Công suất trộn | 300-500kg/ hopper (controlled by time relay) |
Motor Mô tơ | 1 set, 4-pole, 3kw |
B. Automatic Feeding System Hệ thống điều khiển tự động | |
Automatic Self-control System Hệ thống tự động điều khiển | |
Motor | 1 set, 6-pole, 1.1kw |
C. NO.1 Extruder Máy đùn | |
Screw Diameter Đường kính trục vít | Φ105mm |
L/D Tỉ lệ vít | 30:1 |
Screw Material: Vật liệu vít | 38CrMoAlA adopt Nitrogenous treatment |
Heating zones:Khu vực gia nhiệt | 6 zones |
Butane Pump: Bơm butane cao áp | 1 set |
Digital Pressure Gauge:Máy đo áp suất kts | 1 pc |
Fully-automatic Hydraulic filter changer:Bộ lọc thủy lực hoàn toàn tự động | 1 set |
Electrical Cabinet:Tủ điện | 1 set |
Motor: Mô tơ | 3 sets (4-pole, 55kw,by frequency exchanger) (4-pole, 2.2 kw, by frequency exchanger ) (4-pole, 5.5kw) |
D NO.2 extruder Máy đùn | |
Screw Diameter. Đường kính trục vít | Φ120mm |
L/D Tỷ lệ vít | 32:1 |
Material Vật liệu | 38CrMoAlA adopt Nitrogenous treatment |
Heating zones Khu gia nhiệt | 6 zones |
Pressure gauge Máy đo áp suất | 1pc |
Automatic water cooling system Hệ thống nước làm mát tự động | 5sets |
Motor Mô tơ | 4-pole 55kw by frequency exchanger |
E. Cooling System Hệ thống làm mát | |
Hollowness water circulation cooling Làm mát nước tuần hoàn | 1 set, as the dimensions by the customers |
F. Hauling-off System Hệ thống kéo-tắt | |
Rubber Roller Con lăn cao su | 3 pcs, (according customer’s requirment) |
Traction Speed Tốt độ kéo tải | 3-31m/min |
Motor Mô tơ | 1x 4-pole, 3 kw (controlled by frequency changer) |
Counter | 1pc |
Alarm system Hệ thống báo động | 1set |
Haul-off type Kiểu kéo –tắt | run in S route by self-friction |
G. Winding Device Thiết bị cuộn màng | |
Winding Pneumatic Shaft Ồng nén khí | 2 pcs (according customer’s requirment) |
Torque motor Mô–men xoắn motor | 2sets |
Turbine Reducer Turbine giảm | 2sets |
Static Electricity Eliminator | 1set |
Alarm | 1set |
H. Die Material | |
Installation Power Công suất lắp đặt | 255kw |
Central height Chiều cao trung tâm | 1000mm |
I. Weight Trong lượng | 8 T |
3.Máy tái chế tạo hạt nhựa EPS
Trong quá trịnh Tạo ra sản phẩm ở các công đoạn trên thì sẽ để lại phần thừa từ tấm màng.Để không lãng phí nguyên liệu người sản xuất phải tái chế lại phần thừa đó và đưa vào sản xuất với đk phần thừa đó phải là nguyên liệu sạch chưa qua sử dụng.
Để hiểu rõ hơn chi tiết về thông số kỹ thuật của từng máy vui lòng liên hệ để được chúng tôi hỗ trợ
Hotline: 0918693111
0 đánh giá cho Dây chuyền làm hộp cơm xốp tự động có băng tải